CÁC LOẠI MÁY CẮT LASER CẮT NHÃN GBOS
Bạn đang cần một máy laser để cắt nhãn, khổ nhỏ, tự động tiếp liệu và có camera phải không?
Trước tiên rất cảm ơn bạn đã ghé thăm trang web của chúng tôi.
Tại đây chúng tôi có rất nhiều sản phẩm laser có thể đáp ứng được nhu cầu của bạn.
Nhưng để bạn đỡ bị rối không biết mình nên lựa chọn sản phẩm nào. Tôi sẽ đưa ra cho bạn danh mục dưới đây. Và tối sẽ cho bạn biết ưu và nhược điểm của mỗi sản phẩm như thế nào nhé?
Ở đây chúng ta có 3 dòng máy:
- Dòng máy S : S30I, S60I
- Dòng FB: FB02CCD
- Dòng GN: GN1080CCD, GN1081CCD-AT, GNM1081CCD, GH1260CCD
Trong bài viết này có thể sẽ rất dài. Nhưng tôi muốn bạn có một cái nhìn tổng quan nhất để có thể đưa cho mình lựa chọn chính xác và phù hợp.
OK. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu lần lượt từng máy nào!
I. DÒNG MÁY S
Đối với dòng máy S, ta có S30I và S60I. Về cơ bản ngoại hình thiết kế nó như nhau.
Đặc điểm chung:
- Có 2 bàn làm việc tách biệt và có thể luân phiên tthay đổi để cắt được nhiều dạng nhãn khác nhau như cắt cuộn hoặc cắt từng tấm.
- Sử dụng phần mềm như nhau
- Trích xuất camere chính xác và cắt biên đẹp
- Không bị cháy cạnh và bị ố vàng.
- Loại bỏ chất thải và hình bị lỗi một cách gọn gàng.
- Một người có thể kiểm soát nhiều máy
- Kệ lắp bên hông để thuận tiện cho cắt nhãn
Điểm khác nhau:
Khách nhau ở chỗ là công suất laser: 30w và 60w. Công suất càng lớn nó có thể cắt dứt khoát và nhanh hơn.
Chúng sử dụng chung loại bóng kim loại laser Co2 này:
Điểm mạnh khi sử dụng loại bóng này là thời gian sử dụng của bóng 20.000h. Thời gian sử dụng dài sẽ giúp cho máy chạy ổn định ít phải thay bóng nhiều lần, ước chừng khoảng 10 năm sử dụng tùy theo nhu cầu sản xuất. Tuy nhiên có một nhược điểm đó là khi bóng hết chúng ta phải gửi bóng về hãng để nạp khí Co2.
Và chi phí nạp khí mỗi lần sẽ do công ty sản xuất ra bóng này báo giá. Chính xác bao nhiêu họ sẽ báo trực tiếp cho khách hàng. Gbos không sản xuất bóng này. Do được lắp đặt bóng nhập khẩu nên giá cả của loại này cũng cao hơn so với các sản phẩm khác.
Các thông số kỹ thuật về máy ở đây nhé:
Model | S30I/ S60I |
---|---|
Laser Power | ≤30W/ S60I |
Laser Type | RF CO2 Laser Generator |
Working area | 850×600mm/ 830x580mm |
Gross Power | 2235w/ |
Measurement(L×W×H) | 2000×1550×1300mm |
System/Compatible Format | Windows XP/7/8/10 AI, PLT, DXF, DST, BMP, JPG, JPEG, PNG. |
Weight | 280KG |
Power Supply | 220V/10A, 50Hz/60Hz |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃ Humidity(no condensation)30-80% |
II. DÒNG MÁY FB:
FB02CCD là một nhánh sản phẩm của dòng S. Nó mang đặc điểm giống với dòng S. Nhưng để khắc phục nhược điểm là giá cả cao. Gbos đã sản xuất thêm loại FB02CCD để phù hợp với chi phí của nhiều doanh nghiệp hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL | FB02CCD |
---|---|
Laser Power ( Công suất laser) | ≤90W |
Laser Type (loại bóng laser) | CO2 Laser glass tube ( bóng thủy tinh) |
Processing Area ( khu vực cắt) | 750×580mm |
Gross Power ( Tổng công suất) | 1.5KW |
Measurement (L×W×H) (quy cách) | 1750×1160×1310 |
System/compatible Format (file định dang) | Windows XP/7/8/10,AI,PLT,DXF,DST,BMP,JPG,JPEG,PNG. |
Weight (trọng lượng) | 280KG |
Power Supply ( nguồn điện cung cấp) | 220V,50Hz/60Hz,10A |
Environmental requirements ( điều kiện môi trường) | Nhiệt độ 10-30℃, độ ẩm 30-80% |
Nguyên nhân dẫn tới giá hơi cao là đầu vào cao. Vậy chúng ta sẽ thay thế bằng bóng thủy tinh như thế này. Thời gian
Thời gian sử dụng của bóng thủy tinh khoảng 3.0000-5000h. Khi hết chúng ta có thể dễ dàng thay thế tại Việt Nam với chi phí cũng không quá cáo khoảng 9-10 triệu tùy theo loại bóng. Điều này có thể giảm thiểu thời gian chờ đợi khi phải chờ gửi bóng kim loại về hàng. Đó sẽ là giải pháp tối ưu và tiện lợi hơn.
Tóm lại nếu bạn đang cắt nhãn cuộn như nhãn dệt, tem thì nên chọn 1 trong 2 loại máy FB hoặc SI
vì nó được thiết kế kệ bên hông để lắp cuộn vào.
Bàn làm việc có thể tháo lắp để thay đổi phù hợp với nhãn cắt.
Đây là video thực tế của dòng máy FB và SI
II. DÒNG MÁY GN
- GN1080CCD
Đây là máy cắt cơ bản của dòng GN. Chuyên để cắt nhãn dạng tấm. Camera của tất cả các loại máy để cắt nhãn sẽ dùng loại camera nhỏ.
Nó được gắn ở phía trên đầu cắt. Phạm vi chụp ảnh là khoảng 12*15cm. Có nghĩa là nó sẽ chỉ cắt được nhãn có kích thước nhỏ trong phạm vi này.
Đặc điểm:
Máy GN1080 CCD: Không tự động tiếp liệu, cắt đẹp và chính xác. Giá máy này là thấp nhất trong tất cả các loại máy cắt nhãn.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật sau:
MODEL | GN1080CCD |
---|---|
Laser Power | ≤80W |
Laser Type | Glass CO2 Laser Tube |
Processing Area | 850×600mm |
Gross Power | ≈1600W |
Measurement(L×W×H) | 1910×1090×1105mm |
System/Compatible Format | Windows XP/7/8/10 AI, PLT, DXF, DST, BMP, JPG, JPEG, PNG |
Weight | 280KG |
Power Supply | 220V/10A,50Hz/60Hz |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃ Humidity(no condensation)30-80% |
2. GN1080CCD-AT
GN1080CCD-AT nó là loại phát triển từ GN1080CCD. Điều này có nghĩa nó mang đầy đủ tính chất của máy trên và nó có thêm phần tiếp liệu tự động từ phía sau. Nếu nhãn của bạn là thêu dạng cuộn từng roll lớn thì sử dụng máy sẽ tiện hơn rất nhiều.
MODEL | GN1080CCD-AT |
---|---|
Laser Power | ≤80W |
Laser Type | Glass CO2 Laser Tube |
Processing Area | 850×600mm |
Gross Power | 1KW |
Measurement(L×W×H) | 1900×1150×1130mm |
System/Compatible Format | Windows XP/7/8/10 AI ,PLT ,DXF ,DST ,BMP ,JPG ,JPEG ,PNG. |
Weight | 230KG |
Power Supply | 220V,50Hz/60Hz,10A |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃,Humidity(no condensation)30-80% |
3. GNM1080CCD
Loại này cũng phát triển từ GN1080CCD mà lên, nó thiết kế dạng tiếp liệu là khác nhau.
Bàn làm việc sẽ được chạy ngang từ bên phải qua bên trái. Thiết kế này giúp chúng ta tiết kiệm thời gian trải vải và thu liệu. Trong khi bàn làm việc kia đang cắt chúng ta có thể tiếp liệu, khi cắt xong nó đẩy ra và mình thu thành phẩm, chuẩn bị liệu tiếp theo.
MODEL | GNM1081CCD |
---|---|
Laser Power | ≤80W |
Laser Type | Glass CO2 Laser Tube |
Processing Area | 850×600mm×(2) |
Gross Power | 1KW |
Measurement(L×W×H) | 2700×1100×1130mm |
System/Compatible Format | Windows XP/7/8/10 AI, PLT, DXF, DST, BMP, JPG, JPEG, PNG |
Weight | 260KG |
Power Supply | 220V/10A,50Hz/60Hz |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃ Humidity(no condensation)30-80% |
Hạn chế của các máy GN1080 là khổ làm việc nhỏ và chỉ cắt nhãn nhỏ. Nếu như nhãn của chúng ta có kích thước khoảng 20cm trở lên thì sao?
GH1260CCD, và GN1081 SCCD/5.0 sẽ là giải pháp cho loại nhãn lớn.
4. GH1260CCD
MODEL | GH1260CCD |
---|---|
Laser Power | ≤90W |
Laser Type | CO2 Glass Laser Tube |
Processing Area | 1150×500mm |
Gross Power | ≈1500W |
Measurement (L×W×H) | 1790×1210×1165mm |
System/compatible Format | Windows XP/7/8/10 AI,PLT,DXF,DST,BMP,NC |
Weight | 250KG |
Power Supply | 220V/10A, 50Hz or 60Hz |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃Humidityno condensation30-80% |
Cutting precision | ±02mm |
Cutting speed | ≤600mm/s |
Camera pixels | 1.3 million pixels |
Range | 120mm×90mm |
Máy này có khổ làm việc lớn hơn. Tuy nhiên lại không có tự động tiếp liệu.
5. GN1081 SCCD/5.0
MODEL | GN1081SCCD5.0 |
---|---|
Laser Power | ≤90W |
Laser Type | CO2 tube |
Processing Area | 850×600mm |
Cutting Precision | CCD: ±01mm SCCD: ±015mmCentral position — Within 500mm*500mm) SCCD±02mm (Outside of central position-Outside of 500mm*500mm) |
Camera Pixels | CCD:1.3 million pixels SCCD:18 million pixels |
Camera Vision Range | CCD150mm×120mm SCCD850mm×600mm |
Cutting Speed | 300~500mm/s |
Gross Power | 1.6KW |
Measurement (L×W×H) | 1450×1160×1670 |
System/compatible Format | Windows XP/7/8/10.AI,PLT,DXF,BMP,JPG,JPGP,PNA,TIF |
Weight | 260KG |
Power Supply | 220V,50Hz/60Hz,10A |
Environmental requirements | Temperature 10-30℃Humidityno condensation30-80% |
Máy này có khu vực làm việc lớn và phạm vi chụp hình của camera lớn vì vậy sẽ cắt được nhãn kích thước lớn.
Ngòa ra còn thiết kế thêm 1 camera nhỏ ở đầu cắt. vì vậy chúng ta có thể luân chuyển giữa hai camera để thích hợp cắt nhãn theo yêu cầu của khách hàng.
Trên đây là một số những phần tích để cho bạn có thể đưa ra dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sản xuất.
Nếu bạn có yêu cầu nào về báo giá hoặc các thông số khác hãy để lại thông tin hoặc gọi điện cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé.
Hotline: 0919760238 ( Ms. Hương)
Địa chỉ:Đường Lê Thị Trung, An Phú Thuận An, Bình Dương··